- THÔNG TIN TỔNG QUAN
- Vị trí địa lý:
Xã Ea knuếc nằm ở hướng Tây của huyện Krông Pắc - tỉnh Đắk Lắk cách trung tâm huyện 10 km theo hướng Tây và cách Thành phố Buôn Ma Thuộc 19 km về phía Đông.
- Địa giới hành chính:
Phía Bắc giáp xã Chu Đăng - huyện Cư M’gar - Đắk Lắk.
Phía Đông giáp xã Ea Kênh - huyện Krông Pắc - Đắk Lắk.
Phía Nam giáp xã Cư Ewi và xã Ea Hning - huyện Cư Kuin - Đắk Lắk.
Phía Tây giáp xã Hoà Đông - huyện Krông Pắc - Đắk Lắk.
- Bản đồ hành chính (Cung cấp hình ảnh)
- Bao gồm bao nhiêu xã/thôn:
STT |
TÊN XÃ/THÔN |
DIỆN TÍCH (Ha) |
GHI CHÚ |
1 |
THÔN 2 |
329 |
|
2 |
THÔN TÂN BÌNH |
154 |
|
2 |
THÔN TÂN HƯNG |
178 |
|
4 |
THÔN TÂN HÒA 1 |
175 |
|
5 |
THÔN TÂN HÒA 2 |
189 |
|
6 |
THÔN CAO BẰNG |
213 |
|
7 |
THÔN TÂN SƠN |
175 |
|
8 |
THÔN TÂN LẬP |
152 |
|
9 |
BUÔN BRIÊNG A |
202 |
|
10 |
BUÔN BRIÊNG B |
225 |
|
11 |
BUÔN KANG |
172 |
|
12 |
BUÔN PU |
154 |
|
13 |
BUÔN NHÁI |
152 |
|
14 |
BUÔN KREH A |
125 |
|
15 |
BUÔN KREH B |
143 |
|
- Địa hình - Địa chất – Khí hậu - Thuỷ văn
* Xã Ea Knuếc có tổng diện tích tự nhiên 2.738 ha, trong đó;
- Đất SX Nông nghiệp: 2.366,78 ha chiếm 86,44% diện tích đất của xã;
- Đất nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt: 13,87 ha chiếm 0,51% diện đất của xã;
- Đất phi nông nghiệp:
+ Đất ở nông thôn: 95,46 ha chiếm 3,49% diện tích của xã.
+ Đất tôn giáo tín ngưỡng: 0,2 ha chiếm 0,01% diện tích đất của xã.
+ Đất nghĩa trang nghĩa địa: 6,80 ha chiếm 0,25% diện tích đất của xã.
+ Đất sông suối mặt nước chuyên dùng: 41.44 ha chiếm 1.51% diện tích đất của xã.
- Đất chưa sử dụng: 5,61 ha chiếm 0.20% diện tích đất của xã.
Đặc điểm địa hình, khí hậu:
* Địa hình:
- Xã Ea Knuếc có địa hình tương đối bằng phẳng có độ cao trung bình khoảng 450 m đến 500 m so với mực nước biển.
- Dạng địa hình bằng phẳng chiếm tỉ lệ lớn chia đều từ Bắc xuống Nam của xã.
- Dạng địa hình dốc được phân bố và chạy dài theo suối Ea Naih - Ea Knuếc của xã
* Khí hậu và thời tiết:
Khu vực huyện Krông Pắc mang đặc điểm khí hậu nhiệt đới cao nguyên, nhiệt độ điều hoà quanh năm. Khí hậu trong năm chia ra làm hai mùa rõ rệt.
- Mùa mưa: Từ tháng 05 đến tháng 11 trong năm.
- Mùa khô: Từ tháng 12 đến tháng 04 năm sau.
+ Nhiệt độ: Trung bình năm của xã là 22 - 24o C.
+ Lượng mưa trung bình của xã từ 1.400 mm đến 1.600 mm.
+ Lượng mưa bắt đầu từ tháng 05 và kết thúc vào tháng 11, chiếm hơn 85% lượng mưa của cả năm.
+ Mùa khô từ tháng 12 đến 04 năm sau, chiếm 15% lượng mưa của cả năm.
- Theo tài liệu điều tra trên bản đồ tỷ lệ 1/25.000 của Viện Quy hoạch và thiết kế Nông Nghiệp và kết hợp phúc tra thực tế cho thấy đất đai trên địa bàn xã Ea Knuếc gồm các loại đất như sau:
- Đất đỏ Bazan (FX) chiếm phần lớn diện tích trên xã, (chiếm 90.19% toàn xã) đất nâu đỏ phát triển trên đá mẹ Bazan là loại đất có tầng canh tác dày, thành phần cơ giới nặng, đạm và lân tổng số ở lớp mặt giàu, kalio dễ tiêu khá. Đây là loại đất rất thích hợp với các loại cây công nghiệp lâu năm có giá trị kinh tế cao và hầu hết đã được nhân dân trong xã đưa vào khai thác.
- Đất nâu vàng (FU) chủ yếu phân bổ ở cánh đồng buôn Briêng của xã chiếm 3.85% diện tích đất tự nhiên của xã.
+ Nước mặt:
Nguồn nước mặt trên địa bàn xã chủ yếu dựa vào hai con suối chính đó là Ea Naih và suối Ea Knuếc có trử lượng nước ở mức trung bình, nên khả năng cung cấp nước tưới cho diên tích đất nông nghiệp trên địa bàn xã còn thiếu. nên chủ yếu phù thuộc vào mùa mưa.
+ Nước ngầm;
Đây là nguôn tài nguyên có ý nghĩa quang trọng đối với sản xuất và đời sống nhân dân ở đây, tuy nhiên những năm gần đây do biến động về thời tiết và khai thác tài nguyên thiên nhiên không hợp lý đã làm cho nguôn nước ngầm bị ô nhiễm, suy giảm về trử lượng và độ sau. Hiện tại chưa có tài liệu cụ thể về khả năng khai thác và đánh giá nguồn nước ngầm trên xã cũng như khu vực.
+ Đánh giá tình hình quản lý và sử dụng đất:
- Đất trồng cây lâu năm của xã là loại cây chủ đạo đem lại giá trị kinh tế cao. Vì vây được sự chú ý của nhân dân chăm sóc cải tạo nên diện tích đất trồng cây lâu năm được phát triển mở rộng.
- Tình hình xói mòn, rửa trôi đất trong mùa mưa vẫn còn diễn ra làm cho đất bị thoái hoá, bạc màu.
- Nguyên nhân của nhưng tồn tại trên do việc quy hoạch chưa đáp ứng được yêu cầu tốc độ phát triển kinh tế xã hội của địa phương.
- Để khắc phục những tồn tại trên, cần làm tốt các công tác xây dựng và tuyên truyền pháp luật đến người dân, tăng cường năng lực cho đội ngũ cán bộ quản lý, xây dựng quy hoạch và công khai quy hoạch để nhân dân tham gia.
- Cơ cấu dân số
Xã Ea Knuếc có 2.760 hộ với 13025 khẩu. Trong đó Dân tộc Ê đê có 1352 hộ với 6711 khẩu, chiếm 52%; dân tộc Tày – Nùng 86 hộ với 446 khẩu, chiếm 3,4%; dân tộc Mường 8 hộ với 39 khẩu chiếm 0,3% còn lại là người Kinh. Tổng số người lao động trong độ tuổi và trên độ tuổi có khả năng lao động là 7.733 người, chiếm 59,6% dân số toàn xã.
Toàn xã có 16 thôn buôn. Trong đó có 7 buôn đồng bào dân tộc thiếu số tại chổ; 01 thôn dân tộc Tày-Nùng và 8 thôn người kinh. Dân cư được phân bố như sau:
STT |
Tên xã/thôn xóm |
Số dân |
Diện tích (ha) |
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ TÍNH HÌNH SINH SỐNG (NGHỀ GÌ? SẢN LƯỢNG HÀNG NĂM?) |
1 |
THÔN 2 |
1025 |
329 |
SX cây cà phê,lúa, tiêu, cây ăn trái |
2 |
TÂN BÌNH |
1.048 |
154 |
SX cây cà phê,tiêu |
3 |
TÂN HƯNG |
688 |
178 |
Buôn bán khu trung tâm |
4 |
TÂN HÒA 1 |
904 |
175 |
SX cây cà phê, tiêu, ca cao |
5 |
TÂN HÒA 2 |
1.060 |
189 |
SX cây cà phê,lúa tiêu |
6 |
CAO BẰNG |
446 |
213 |
SX cây cà phê,lúa tiêu |
7 |
TÂN SƠN |
514 |
175 |
SX cây cà phê,lúa tiêu |
8 |
TÂN LẬP |
230 |
152 |
SX cây cà phê, cây ăn trái |
9 |
B. BRIÊNG A |
1.036 |
202 |
SX cây cà phê, tiêu, cây ăn trái |
10 |
B. BRIÊNG B |
1.627 |
225 |
SX cây cà phê,lúa |
11 |
BUÔN KANG |
1.050 |
172 |
SX cây cà phê,lúa |
12 |
BUÔN PU |
1.102 |
154 |
SX cây cà phê,lúa |
13 |
BUÔN NHÁI |
857 |
152 |
SX cây cà phê,lúa |
14 |
B. KRÉH A |
767 |
125 |
SX cây cà phê,lúa |
15 |
B. KRÉH B |
581 |
143 |
SX cây cà phê,lúa |
+ Hiện tại có bao nhiêu dân tộc đang sống trên địa bàn?
+ Người dân ở thôn bản này chủ yếu sống bằng nghề gì?
STT |
TÊN DÂN TỘC |
SỐ THÔN BẢN |
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ TÍNH HÌNH SINH SỐNG (NGHỀ GÌ? SẢN LƯỢNG HÀNG NĂM?) |
1 |
Ê đê |
7 buôn |
Sản xuất nông nghiệp, lúa, cà phê, tiêu |
2 |
Tày -Nùng |
1 thôn |
Sản xuất nông nghiệp, lúa, cà phê, tiêu |
3 |
Mường |
Sống rải tác ở các thôn buôn |
Sản xuất nông nghiệp, lúa, cà phê, tiêu |
|
|
|
|